NBT (Nitrotetrazolium Blue chloride), hãng Biosharp

Thương hiệu: Biosharp-China   |   Tình trạng: Còn hàng
0₫

- Nitrotetrazolium Blue chloride
- Điều kiện bảo quản: 2-8°C
- Ngoại quan (tính chất): bột màu vàng
- Đơn vị: 100mg và 1g/ chai
- Độ hòa tan: 20mg/ml dimethylformamid 70% (DMF); 10mg/ml H2O

[Xem tiếp]
Khối lượng:
Đơn vị tính:

Gọi ngay 0936353379 để có được giá tốt nhất!

Nitrotetrazolyl xanh clorua NBT
Mã sản phẩm: BS120
Đóng gói: 100mg/ 1g
Thương hiệu: Biosharp

Giơi thiệu sản phẩm:
Nitrotetrazolyl Blue Clorua là chất ức chế oxy hóa khử hiệu quả, hòa tan trong nước, hòa tan trong metanol, hút ẩm, hòa tan trong nước và ethanol, ít tan trong etyl axetat và không hòa tan trong ete. NBT chứa bốn nguyên tử nitơ trong lõi vòng tetrazole bốn thành viên có điện tích dương, có thể được sử dụng để đo hoạt động trao đổi chất của tế bào từ nhiều nguồn khác nhau bằng cách tạo ra sự hấp thu của tế bào thông qua điện thế màng. NBT có thể được sử dụng làm chất nhận điện tử cho quá trình oxy hóa 5-bromo-4-chloro-3-indoxyl để phát hiện nhạy cảm phosphatase kiềm liên kết và có thể phát hiện axit nucleic, protein hoặc liên hợp đường sau khi thấm trên các chất hỗ trợ thích hợp. Bí danh: tetrazolium xanh nitro; Tetrazolium xanh nitro; Nitro BT; Nitro tetrazolium clorua xanh; Nitro tetrazolium clorua xanh; Nitro tetrazolium màu xanh; Nitro tetrazolium clorua xanh
- Tên tiếng Anh: Nitrotetrazolium Blue chloride
- CAS: 298-83-9
- Công thức phân tử: C40H30N10O6·2Cl
- Trọng lượng phân tử: 817,65
- Điều kiện bảo quản: 2-8°C
- Ngoại quan (tính chất): bột màu vàng
- Đơn vị: chai
- Thời hạn hiệu lực: 1 năm
- Độ hòa tan: 20mg/ml dimethylformamid 70% (DMF); 10mg/ml H2O
- Cách pha chế và bảo quản dung dịch mẹ:
- Biên soạn và sử dụng theo nhu cầu thực tế bằng cách tham khảo các tài liệu liên quan


Ứng dụng:

1. Là một trong những cơ chất của phosphatase kiềm, nó tạo ra sản phẩm màu xanh lam không hòa tan dưới sự xúc tác của phosphatase kiềm, thường được sử dụng trong các thí nghiệm như hóa mô miễn dịch (IHC), hóa mô miễn dịch (ICC) và làm mờ protein (WB).
2. Là chất nền cho dehydrogenase và các peroxidase khác, nó được sử dụng để xác định glucose-6-phosphate dehydrogenase; nó cũng là thuốc thử kết tủa cho yếu tố đông máu I (fibrinogen).
3. Nó được sử dụng để sàng lọc các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu và xác định lipoprotein mật độ thấp được glycosyl hóa trong huyết thanh và lipoprotein mật độ rất thấp bằng phương pháp giảm NBT.
Tùy thuộc vào độ sâu của màu, nồng độ có thể được biểu thị trực tiếp bằng mật độ quang học.

Ghi chú:
1. Sản phẩm này được giới hạn cho nghiên cứu khoa học của các chuyên gia và không được sử dụng để chẩn đoán hoặc điều trị lâm sàng, sản xuất thực phẩm hoặc thuốc.
2. Vì sự an toàn và sức khỏe của bạn, vui lòng mặc áo khoác phòng thí nghiệm và đeo găng tay dùng một lần khi vận hành.

Nitrotetrazolyl Blue Chloride NBT
Product No.: BS120-100mg
Specification: 100mg
Brand: biosharp

Product Introduction:
Nitrotetrazolyl Blue Chloride is an effective redox inhibitor, soluble in water, soluble in methanol, hygroscopic, soluble in water and ethanol, slightly soluble in ethyl acetate, and insoluble in ether. NBT contains four nitrogen atoms in the four-membered tetrazole ring core with a net positive charge, which can be used to measure the metabolic activity of cells from various sources by inducing cellular uptake through membrane potential. NBT can be used as an electron acceptor for the oxidation of 5-bromo-4-chloro-3-indoxyl for sensitive detection of linked alkaline phosphatase, and can detect nucleic acids, proteins or sugar conjugates after blotting on appropriate supports. Alias: Nitro blue tetrazolium; Nitro blue tetrazolium; Nitro BT; Nitro tetrazolium blue chloride; Nitro tetrazolium blue chloride; Nitro tetrazolium blue; Nitro tetrazolium blue chloride
- English name: Nitrotetrazolium Blue chloride
- CAS: 298-83-9
- Molecular formula: C40H30N10O6·2Cl
- Molecular weight: 817.65
- Storage conditions: 2-8°C
- Appearance (properties): yellow powder
- Unit: bottle
- Validity period: 1 year
- Solubility: 20mg/ml 70% dimethylformamide (DMF); 10mg/ml H2O
- Preparation and storage method of mother solution:
- Prepare and use according to actual needs by referring to relevant literature

Application:
1. As one of the substrates of alkaline phosphatase, it generates an insoluble blue product under the catalysis of alkaline phosphatase, which is often used in experiments such as immunohistochemistry (IHC), immunocytochemistry (ICC) and protein blotting (WB).
2. As a substrate for dehydrogenase and other peroxidases, it is used to determine glucose-6-phosphate dehydrogenase; it is also a precipitation reagent for coagulation factor I (fibrinogen).
3. It is used to screen for urinary tract infections, and to determine serum glycosylated low-density lipoprotein and very low-density lipoprotein by NBT reduction method.
Depending on the depth of color, the concentration can be directly expressed by optical density.

Notes:
1. This product is limited to scientific research by professionals and shall not be used for clinical diagnosis or treatment, food or drug production.
2. For your safety and health, please wear a lab coat and disposable gloves when operating.

#298-83-9 #BS120 #NBT #p-Nitro-Blue tetrazolium chloride #p-Nitrotetrazolium blue #Nitro BT #2.2′-bis(4-Nitrophenyl)-5.5′-diphenyl-3.3′-(3.3′-dimethoxy-4.4′-diphenylene)ditetrazolium chloride #3.3′-(3.3′-Dimetoxy-4.4′-biphenylene)bis[2-(4-nitrophenyl)-5-phenyl-2H-tetrazolium chloride] #biosharp

Để được hỗ trợ / khắc phục sự cố sản phẩm, xin vui lòng gửi email cho chúng tôi yêu cầu của bạn tại: Email: info@labtech.com.vn Hotline: 0936353379

Giao hàng nhanh chóng

Chỉ trong vòng 24h đồng hồ

Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm nhập khẩu 100%

Đổi trả cực kì dễ dàng

Đổi trả trong 2 ngày đầu tiên

Mua hàng tiết kiệm

Tiết kiệm hơn từ 10% - 30%

Hotline :

0936 35 33 79
Tip box

Tip box

Liên hệ
popup

Số lượng:

Tổng tiền: